Tân Hợi – 1851: Nguyễn Nguyên Thành, Nguyễn Thế Trâm, Nguyễn Quốc Thành, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Đình Tuân, Nguyễn Thái
Chế Khoa – 1851: Nguyễn Thái, Nguyễn Bá Đôn
Quý Sửu – 1853: Nguyễn Đức Đạt, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Điển, Nguyễn Trung Ái
Nhâm Tuất – 1862: Nguyễn Hữu Lập, Nguyễn Chánh, Nguyễn Duy Tân
Ất Sửu – 1865: Nguyễn Tuyên, Nguyễn Đức Kỳ, Nguyễn Tích
Nhã Sĩ – 1865: Nguyễn Phiên, Nguyễn Văn Trang
Mậu Thìn – 1868: Nguyễn Tái, Nguyễn Hoan, Nguyễn Thuật, Nguyễn Đình Tựu
Kỷ Tỵ - 1869: Nguyễn Quang Bích, Nguyễn Văn Ái, Nguyễn Sĩ Phẩm, Nguyễn Văn Vỉ
Tân Mùi – 1871: Nguyễn Khuyến, Nguyễn Kham, Nguyễn Xuân Ôn, Nguyễn Xuân, Nguyễn Đức
Ất Hợi – 1875: Nguyễn Hữu Chính (Chánh)
Đinh Sửu – 1877: Nguyễn Tài Tuyển, Nguyễn Quang
Kỷ Mão – 1879: Nguyễn Dự, Nguyễn Lê Kháng, Nguyễn Đôn Tiết, Nguyễn Duy Hiệu
Canh Thìn – 1880: Nguyễn Đình Dương, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thái Tuân
Mậu Thân - 1848
|
Kỷ Dậu - 1849
|
Tân Hợi - 1851
|
Chế Khoa - 1851
|
Quý Sửu - 1853
|
Bính Thìn - 1856
|
II
- Nguyễn Khắc Cần
- Bùi Thức Kiên
III
- Nguyễn Đăng Hành
- Nguyễn Hinh
- Đặng Trần Chuyên
- Đỗ Thúc Tĩnh
- Lê Hữu Lệ
- Vũ Xuân Xán
PB
- Lê Bá Thận
- Nguyễn Đức Tân
- Trần Nguyên Hy
- Trần Ngọc Diêu
- Lê Đình Thức
- Bùi Sĩ Tuyến
- Hồ Sĩ Đình
- Đặng Ngọc Cầu
- Đoàn Văn Bình
- Đặng Kim Toàn
- Lê Huy Thái
- Đinh Gia Hội
- Lê Văn Vịnh
- Phạm Quí Đức
|
II
- Đỗ Duy Đệ
- Lê Đình Diên
III
- Trần Huy Côn
- Nguyễn Thái Đễ
- Phan Sĩ Thục
- Phạm Quang Mãn
- Nguyễn Thành Doãn
- Hoàng Đình Chuyên
- Ngô Tùng Nho
- Phạm Văn Khuê
- Nguyễn Phùng Dực
- Chu Duy Tân
PB
- Nguyễn Văn Hội
- Lê Đức Hợp
- Đỗ Khải
- Trịnh Huy Quỳnh
- Phạm Tuyển
- Nguyễn Ngạn
- Ngô Quang Diệu
- Vũ Đăng Xuân
- Lê Đức Nhuận
- Đặng Đức Địch
- Bùi Thố
|
I Bảng nhãn
- Phạm Thanh
- Hoàng Xuân Hợp
II
- Lê Hữu Thanh
III
- Nguyễn Nguyên Thành
- Thân Trọng Tiết
- Nguyễn Thế Trâm
- Nguyễn Quốc Thành
- Hoàng Văn Tuyển
- Phạm Nhật Tân[8]
- Trần Văn Huệ (Trần Văn Hệ)[9]
PB
- Lê Đình Đao
- Lê Đức Vĩnh
- Vũ Tử Văn
- Nguyễn Trung Thành
- Phạm Thanh Nhã
- Nguyễn Đình Tuân
- Nguyễn Thái
- Phan Đình Thực
- Vũ Duy Thanh
- Đào Thế Trinh
|
I Bảng nhãn
- Vũ Duy Thanh
I Thám hoa
- Vũ Huy Dực
II Hoàng giáp
- Phạm Huy
- Nguyễn Thái
III
- Nguyễn Bá Đôn
- Trần Hữu Dực
- Trần Huy Tích
|
I Thám hoa
- Nguyễn Đức Đạt
- Nguyễn Văn Giao
II
- Lê Tuấn
III
- Đặng Văn Bảng
- Nguyễn Hữu Điển
- Mai Thế Quí
- Nguyễn Trung Ái
PB
- Vũ Khắc Bí
- Phạm Đình Trác
- Hoàng Kim Tích
- Lưu Văn Bình
- Trần Ký
- Trần Doãn Thanh
|
I Thám hoa
- Ngụy Khắc Đản
III
- Đặng Xuân Bảng
- Trần Huy San
- Ngô Văn Độ
- Phan Hiển Đạo
- Phan Đình Bình
PB
- Trần Thế Mỹ
|
Nhâm Tuất - 1862
|
Ất Sửu - 1865
|
Nhã Sĩ - 1865
|
Mậu Thìn - 1868
|
Kỷ Tỵ - 1869
|
II
- Nguyễn Hữu Lập
- Lê Khắc Cẩn
III
- Trần Văn Chuẩn[10]
- Nguyễn Chánh
- Kiều Lâm
- Vũ Huy Huyến
PB
- Phạm Xuân Trạch
- Nguyễn Duy Tân
- Trần Doãn Đạt
- Phạm Hy Lượng
- Hoàng Hữu Tài
|
II
- Trần Bích San
III
- Nguyễn Tuyên
- Hoàng Tướng Hiệp
PB
- Thành Ngọc Uẩn
- Lã Xuân Uy
- Dương Danh Lập
- Trần Vĩ
- Phạm Đăng Giảng
- Nguyễn Đức Kỳ
- Bùi văn Quế
- Vũ Trù
- Bùi Văn Dị
- Hà Văn Quan
- Trần Văn Hoán
- Nguyễn Tích
- Lê Lượng
|
I Thám hoa
- Đặng Văn Kiều
II
- Nguyễn Phiên
- Nguyễn văn Trang
- Phạm Huy Đôn
- Ngô Đức Bình
|
II
- Vũ Nhự
III
- Bùi Ước
- Dương Khuê
- Nguyễn Tái
PB
- Vũ Duy Tân
- Nguyễn Hoan
- Nguyễn Thuật
- Vũ Văn Báo
- Khuất Duy Tài
- Hoàng Dụng Tân
- Tô Huân
- Phan Đình Vận
- Lê Khánh Thiện
- Lê Doãn Thành
- Lâm Chuẩn
- Nguyễn Đình Tựu
|
II
- Nguyễn Quang Bích
III
- Nguyễn Văn Ái
- Nguyễn Sĩ Phẩm
- Hoàng Văn Đoài
- Lê Đại
PB
- Trần Đức Lập
- Đặng Huy Xuân
- Nguyễn Văn Vỉ
- Vũ Duy Vĩ
|
Tân Mùi - 1871
|
Ất Hợi - 1875
|
Đinh Sửu - 1877
|
Kỷ Mão - 1879
|
Canh Thìn - 1880
|
II
- Nguyễn Khuyến
III
- Nguyễn Kham
- Nguyễn Xuân Ôn
PB
- Trần Khánh Tiến
- Nguyễn Xuân
- Nguyễn Đức
- Lê Doãn Nhã
- Trần Viết Thọ
|
II
- Phạm Như Xương
- Nguyễn Hữu Chính(Chánh)
III
- Đinh Nho Điển
- Đinh Văn Chất
- Phan Du
- Hoàng Hữu Thường
- Tống Duy Tân
- Lê Thụy
- Vũ Hữu Lợi
- Trần Văn Dữ
- Cao Đảng Đệ
PB
- Lê Đăng Trinh
- Hồ Bá Ôn
- Đỗ Thiện Kế
- Phạm Xuân
- Đỗ Huy Điển
- Tạ Thúc Đĩnh
|
III
- Phan Đình Phùng
- Trần Hữu Khác
- Trần Phát
- Nguyễn Tài Tuyển
PB
- Nguyễn Quang
- Phạm Văn Hành
- Hoàng Côn
|
II
- Đỗ Huy Liêu
III
- Phan Trọng Mưu
- Vũ Tuấn
- Nguyễn Dự
- Phan Huy Nhuận
- Trần Đình Phong
PB
- Ngô Trạch
- Trần Huy Liễn
- Trần Xuân Sắc
- Tôn Thất Thiểm
- Nguyễn Lê Kháng
- Nguyễn Đôn Tiết
- Cao Huy Tân
- Nguyễn Duy Hiệu
|
II
- Nguyễn Đình Dương
III
- Đỗ Văn Ái
- Khiếu Năng Tĩnh
- Nguyễn Văn Trung
- Hoàng Văn Hòe
PB
- Phan Văn Ái
- Nguyễn Thái Tuân
- Kiều Dực
- Trần Kỷ
- Phạm Hữu Dụng
|